VNPT Đồng Nai xin gửi đến quý khách bảng giá cước dịch vụ điện thoại cố định tại Đồng Nai, giúp quý khách có nhiều sự lựa chọn hợp lý khi sử dụng dịch vụ.
1.Cước đấu nối hòa mạng: không bao gồm thiết bị đầu cuối.(chưa bao gồm thuế GTGT)
STT |
Đối tượng khách hàng |
Mức cước |
1 |
Khách hàng lắp đặt mới trên đường dây riêng |
200.000 đồng/Thuê Bao/lần |
2 |
Khách hàng lắp đặt mới trên đường dây có sẵn |
100.000 đồng/Thuê Bao/lần |
3 |
Dịch chuyển |
|
3.1 |
Khách hàng dịch chuyển sang vị trí mới và tái sử dụng dây thuê bao cũ |
0 đồng/Thuê Bao/lần |
3.2 |
Khách hàng dịch chuyển sang vị trí mới và tái sử dụng dây thuê bao mới |
200.000 đồng/Thuê Bao/lần |
4 |
Khách hàng chuyển quyền |
0 đồng/Thuê Bao/lần |
5 |
Khách hàng khôi phục dịch vụ (trường hợp tạm ngưng ≤ 6 tháng) |
0 đồng/Thuê Bao/lần |
6 |
Khách hàng chuyển đổi gói cước |
0 đồng/Thuê Bao/lần |
2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau:
STT |
Nội dung |
Mạng PSTN |
VoIP 171 |
||
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
||
1 |
Gọi nội mạng VNPT |
80,00 |
13,33 |
68,00 |
11,33 |
2 |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
89,09 |
14,85 |
75,73 |
12,62 |
* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc gọi liên lạc từ 1h00' đến 5h00' hàng ngày, từ điện thoại cố định gọi dịch vụ đường dài liên tỉnh nội mạng.
3. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước:
STT |
Nội dung |
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
1 |
Sử dụng NGN 8Kbps |
|
|
1.1 |
Gọi nội mạng VNPT |
71,28 |
11,87 |
1.2 |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
79,38 |
13,23 |
2 |
Sử dụng NGN 64Kbps |
|
|
2.1 |
Gọi nội mạng VNPT |
73,92 |
12,31 |
2.2 |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
82,32 |
13,72 |
* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc gọi liên lạc từ 1h00' đến 5h00' hàng ngày, từ điện thoại cố định gọi dịch vụ đường dài liên tỉnh nội mạng.